MỤC TIÊU
Chương trình đào tạo ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ Giáo dục Nam Việt chú trọng tới việc xây dựng vá phát triển 4 kỹ năng, luyện thi TOEIC – chứng chỉ đang ngày càng được các trường đại học và các công ty ở Việt Nam lấy làm chuẩn để đánh giá trình độ tiếng Anh, giúp các học viên giao tiếp tốt trong môi trường làm việc quốc tế.
Chương trình TOEIC:
- Nghe: Học viên sẽ nâng cao kỹ năng nghe và đạt mức điểm tối đa trong kỳ thi TOEIC với mức điểm 495.
- Nói: Học viên có thể thuyết trình hội nghị, giao tiếp tốt trong môi trường công việc quốc tế và vượt qua kỳ thi lấy băng TOEIC với mức điểm tối đa 200.
- Đọc: Cung cấp cho học viên vốn kiến thức ngữ pháp, từ vựng để học viên có thể nghiên cứu các tài liệu, văn bản... và đạt được mức điểm tối đa trong kỳ thi TOEIC là 495 điểm.
- Viết: Sau khóa học, học viên có thể soạn thảo văn bản, hợp đồng kinh tế, email ... và đạt được mức điểm tối đa trong kỳ thi TOEIC.
CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình TOEIC:
1.1. Thời gian: Thời gian 3 (ba tháng)/khóa
Cấp độ | Trình độ đầu vào (Điểm Toeic) | Thời gian đào tạo của mỗi khóa |
Pre TOEIC | 300 – 350 | 62 tiết/03 tháng |
TOEIC A | 350 | 62 tiết/03 tháng |
TOEIC B | 500 | 62 tiết/03 tháng |
1.2. Tài liệu:
Tài liệu phục vụ giảng dạy Toeic là Bộ giáo trình Big Step 1, 2 và 3, nhà xuất bản Tổng hợp TP. HCM. Nhà phát hành: Công ty TNHH Nhân Trí Việt.
PHÂN PHỐI THỜI GIAN (phân phối theo từng bài)
Cấp độ | Nội dụng | Tiết lý thuyết | Tiết thực hành | Tiết kiểm tra | Tổng số tiết | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
PRE TOEIC (BIG STEP 1) | Unit 1 - Reading: Động từ (Verb - V) | 1 | 1 | 2 | ||
Unit 1 - Listening: Dạng câu hỏi có 1 người trong hình | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 2 - Reading: Trợ động từ (auxilary aux) | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 2 – Listening: Dang câu hỏi có nhiều người trong hình | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 3 - Reading: Thể bị động | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 3 – Listening: Dạng câu hỏi có hình ảnh đồ vật | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 4 - Reading: Danh từ (Noun - N) | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 4 - Listening: Dạng câu hỏi có hình phong cảnh thiên nhiên | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 5 – Reading: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ & động từ | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 5 – Listening: Câu hỏi Who/ Where | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 6- Reading: Các thì | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 6 – Listening: Câu hỏi When/ Which | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 7- Reading: Tính từ (adjective - adj) | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 7 - Listening: Câu hỏi Why/ How/ What | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 8 - Reading: Trạng từ (adverb - adv) | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 8 - Listening: Câu hỏi Yes/ No | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 9- Reading: Liên từ (Conjunction - conj) | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 9 – Listening: Câu hỏi lựa chọn | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 10 - Reading: Từ vựng (1) | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 10 – Listening: Bài đối thoại trong công ty | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 11- Reading: Từ vựng (2) | 1 | 1 | 2 | |||
Mid term | 1 | 1 | ||||
Unit 11 – Listening: Bài đối thoại khi mua sắm | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 12 - Reading: Từ vựng (3) | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 12 – Listening: Bài đối thoại trong nhà hàng | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 13 - Reading: Bài đối thoại trong ngân hàng | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 13 – Listening: Thư tín & thư điện tử | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 14 - Reading: Quảng cáo | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 14 - Listening: Dạng bài nói có nội dung 1 hướng dẫn và tin nhắn ghi âm qua điện thoại | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 15 – Reading: Thông báo | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 15 – Listening: Dạng bài nói giới thiệu người và giới thiệu chuyến tham quan | 1 | 1 | 2 | |||
Final term | 1 | 1 | ||||
TỔNG CỘNG | 62 | |||||
TOEIC A (BIG STEP 2) | Unit 1 – Reading: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ & động từ | 1 | 1 | 2 | ||
Unit 1 – Listening: Hình ảnh liên quan đến công ty | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 2 – Reading: Cụm động từ/ Thể bị động | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 2 - Listening: Hình ảnh liên quan đến ngày nghỉ cuối tuần | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 3 – Listening: Hình ảnh liên quan đến đường phố | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 3 – Reading: Thì/ Động từ nguyên mẫu | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 4 – Reading: Vị trí của danh từ & đại từ | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 4 – Listening: Câu hỏi Where/ When/ Who | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 5 – Reading: Vị trí của tính từ và trạng từ | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 5 - Listening: Câu hỏi Why/ How/ What | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 6 – Reading: Tính từ chỉ số lượng/ so sánh/ phân từ | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 6 - Listening: Câu hỏi Which/ Câu hỏi dùng trợ động từ | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 7 - Reading: Liên từ | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 7 – Listening: Câu hỏi gián tiếp | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 8 – Reading: Liên từ kết hợp/ liên từ kép | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 8 – Listening: Câu hỏi phủ định/ Câu hỏi đuôi/ Câu hỏi lựa chọn | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 9 – Reading: Đại từ quan hệ | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 9 – Listening: Bài đối thoại liên quan đến hội họp/ công việc/ văn phòng | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 10: Từ vựng (1) – Nắm vững động từ, danh từ | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 10 – Listening: Bài đối thoại liên quan đến du lịch/ giải trí | 1 | 1 | 2 | |||
Mid term | 1 | 1 | ||||
Unit 11 – Reading: Từ vựng (2) – Nắm vững tính từ, trạng từ | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 11 – Listening: Bài đối thoại liên quan đến mua sắm/nhà hàng | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 12 – Reading: Từ vựng (3) – Nắm vững liên từ | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 12 – Listening: Bài đối thoại liên quan đến ngân hàng/bưu điện/giao thông | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 13 - Reading: Thư tín/ email | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 13 – Listening: Thông báo/Hướng dẫn | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 14 - Reading: Quảng Cáo | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 14 - Listening: Tin tức/Phát thanh/ Du lịch | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 15 – Reading: Đọc hiểu (3) – Thông báo/Thư báo | 1 | 1 | 2 | |||
Unit 15 – Listening: Tin nhắn ghi âm/ Giới thiệu người | 1 | 1 | 2 | |||
Final term | 1 | 1 | ||||
TỔNG CỘNG | 62 | |||||
TOEIC B (BIG STEP 3) | Part 1 - Listening Comprehension Các dạng câu hỏi thường gặp trong bài thi |
3 | 4 | |||
Top 1 - 5: Reading Comprehension Các dạng câu hỏi thường gặp trong bài thi Top 20 chủ điểm ngữ pháp thường gặp |
4 | 3 | ||||
Actual Test 1 | 2 | |||||
Part 2 - Listening Comprehension Các dạng câu hỏi thường gặp trong bài thi |
3 | 4 | ||||
Top 6 - 10: Reading Comprehension Các dạng câu hỏi thường gặp trong bài thi |
4 | 3 | ||||
Actual Test 2 | 2 | |||||
Part 3 - Listening Comprehension Các dạng câu hỏi thường gặp trong bài thi |
3 | 4 | ||||
Top 11 - 15: Reading Comprehension | 4 | 3 | ||||
Actual Test 3 | 2 | |||||
Part 4 - Listening Comprehension Các dạng câu hỏi thường gặp trong bài thi |
3 | 3 | ||||
Top 16- 20: Reading Comprehension Các dạng câu hỏi thường gặp trong bài thi |
3 | 3 | ||||
Actual Test 5 | 2 | |||||
TỔNG CỘNG | 62 |
Công tác kiểm tra, đánh giá kết quả
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | THỜI GIAN THỰC HIỆN | HÌNH THỨC TỔ CHỨC | KẾT QUẢ |
---|---|---|---|
Kiểm tra giữa khóa: kiểm tra trình độ của học viên | Sau Unit 10 | Kiểm tra trắc nghiệm/Tự luận/Vấn đáp | |
Kiểm tra cuối khóa | Buổi cuối | Kiểm tra trắc nghiệm/Tự luận/Vấn đáp |